
WordUsage Muddle through
Hi all, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về MUDDLE THROUGH trong bài nghe ESL 10085.
Đầu tiên cùng tìm hiểu từ MUDDLE.
1. Động từ MUDDLE được sử dụng như sau:
- MUDDLE SOMETHING/SOMEBODY (UP): to mix something up; to confuse somebody (làm xáo trộn, lộn xộn, rối trí, rối loạn)
Ex: They MUDDLE THROUGH all the lottery balls in the box and then pick one out (Họ xáo trộn tất cả những quả bóng xổ số trong hộp trước khi chọn một quả).
- MUDDLE SOMETHING/SOMEBODY (UP) or MUDDLE A

WordUsage Bereavement
Cả nhà ơi, hôm nay hãy cùng Word Usage chúng mình tới với một từ đã xuất hiện trong ESL 10085 nhé! Đó là từ BEREAVEMENT.
BEREAVEMENT theo như Oxford định nghĩa là (noun) the state of having lost a friend or a relative because because they have died (nỗi mất mát một người bạn/ người thân vì họ qua đời)
Động từ của BEREAVEMENT là BEREAVE
Tính từ của BEREAVEMENT là BEREAVED
Ví dụ:
He could have been going through pain of emotional crisis such as divorce or bereavement.
(A

WordUsage Polio
💓💓💓 Chào cả nhà, chắc mọi người đều biết tiêm chủng giúp ta phòng ngừa các bệnh nguy hiểm, trong đó có bệnh bại liệt – POLIO - đã được đề cập ở ESL 10083. Hôm nay, WU không giúp bạn đi tìm hiểu sâu về bệnh bại liệt đâu, WU chỉ giúp bạn tìm hiểu từ “POLIO” thôi 🤣🤣🤣
🤡 POLIO là bệnh bại liệt do virus bại liệt gây ra và rất dễ lây nhiễm. Bệnh gây liệt và thậm chí có thể tử vong. Tuy nhiên, rất may là hiện nay đã có vacxin phòng bệnh này. (A highly contagious disease, but

WordUsage Propose
💥Chào các Wele member, hôm nay chúng ta hãy cùng chuyên mục Word Usage tìm hiểu về động từ PROPOSE nhé!
❤️Động từ PROPOSE được hiểu theo 4 nghĩa chính.
✨Nghĩa quen thuộc và thường dùng nhất của PROPOSE là đề nghị, đề xuất một điều gì đó (to suggest a plan, an idea, etc for people to think about and decide on).
+ PROPOSE THAT/DOING SMT:
Eg: She proposed that the book should be banned
He proposed changing the company name.
+ IT IS PROPOSED THAT/TO DO SMT:
Eg: It was p

WordUsage Strengthen
Chào cả nhà, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về TO STRENGTHEN trong bài nghe ESL10084 nha.
💪 Bắt nguồn từ danh từ STRENGTH để chỉ tính chất hoặc trạng thái thể chất khỏe mạnh (The quality or state of being physically strong), thì STRENGTHEN mang nghĩa trở nên mạnh mẽ hơn hoặc làm ai đó/thứ gì đó mạnh mẽ hơn (to become stronger; to make somebody/something stronger.)
Ex: Dentist advises an application of fluoride to strengthen the teeth. (Nha sĩ khuyên dùng một sản phẩm có ch

WordUsage Unrest
Các bạn ơi, hôm nay hãy cùng WELE tìm hiểu về một từ đã xuất hiện trong ESL 10083 nhé! Đó là từ UNREST.
Cùng xem bác Oxford định nghĩa từ UNREST như thế nào nhé.
UNREST (n) a political situation in which people are angry and likely to fight or protest. (một tình huống chính trị, khi đó người dân nổi giận và có khả năng nổ ra các cuộc đấu tranh hoặc biểu tình/bạo loạn)
Ví dụ:
- There is growing UNREST in the south of our country. (Các cuộc biểu tình ngày càng phát triển mạ

WordUsage Give out
You every so often turn on the TV news or open a newspaper, surf the internet or listen to the radio or podcast, and you will probably come across this phrasal verb, GIVE OUT. And you wonder what exactly it means, how you can use in particular? So WU decided to give you guys a deep insight into it.
This phrasal verb was used in ESL 10083: '... Whatever name we use, they all have the same purpose. They aim to stop fighting and GIVE OUT vaccines.' In this context, it means 't

WordUsage Lure
💥Hôm nay, Wele Word Usage sẽ cùng các bạn tìm hiểu về từ LURE khi được dùng với vai trò là động từ và danh từ.
🌸Khi là động từ, LURE SOMEBODY (+ ADV./PREP) sẽ được hiểu là nhử mồi, dỗ dành quyến rũ ai đó để họ làm gì (to persuade or trick somebody to go somewhere or to do something by promising them a reward). Từ đồng nghĩa với LURE lúc này là ENTICE (to persuade somebody/something to go somewhere or to do something, usually by oferring them something)
Eg: Young people ar

WordUsage Affordable
Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ AFFORDABLE trong bài nghe ESL10077 và từ vựng liên quan nhé.
AFFORDABLE là một tính từ, có nghĩa là đủ rẻ để mọi người có thể mua hoặc chi trả được (cheap enough that people can afford to buy it or pay it).
Eg: The demand for low-cost housing and affordable housing is very high but the supply is limited. (Nhu cầu cho nhà ở giá rẻ và nhà ở thu nhập thấp đang rất cao nhưng nguồn cung thì giới hạn).
Tính từ AFFORDABLE tương ứng với động

WordUsage Terminal
Chào mọi người, hôm nay chúng ta sẽ cùng Word Usage khám phá một trong những từ mà mọi người rất cực kì là mong chờ từ ESL 10082 “Doctors choose to trust man’s DNR tattoo” là từ TERMINAL.
Khi nghe tới từ này chắc ai cũng nghĩ tới terminator đúng không nè (ahihi, mình cũng vậy đó :>>) nhưng mà TERMINAL có rất nhiều nghĩa đến mức các bạn không thể ngờ tới lun đó. Nào hãy cùng mình tìm hiểu TERMINAL còn những thú vị nào nữa nhé:
📢 TERMINAL (adj):
+ (disease): that cannot be